Đọc nhanh: 切骨之仇 (thiết cốt chi cừu). Ý nghĩa là: căm thù cực độ; căm thù đến tận xương tuỷ.
切骨之仇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căm thù cực độ; căm thù đến tận xương tuỷ
形容极深的仇恨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切骨之仇
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 她 具 傲骨 之姿
- Tính khí của cô ấy rất kiêu ngạo.
- 恨之入骨
- căm giận đến tận xương tuỷ.
- 骨肉之情
- tình cốt nhục
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 他们 之间 有着 很深 的 冤仇
- Giũa bọn họ có mối thù hằn sâu sắc.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 亲切 之 人 容易 接近
- Người thân thiện dễ tiếp cận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
仇›
切›
骨›