Đọc nhanh: 血红 (huyết hồng). Ý nghĩa là: đỏ tươi; màu đỏ tươi, đỏ lòm.
血红 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đỏ tươi; màu đỏ tươi
鲜红
✪ 2. đỏ lòm
像猩猩血那样的红色; 血红
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血红
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 血红蛋白 尿 尿液 中 出现 血红蛋白
- Trong nước tiểu xuất hiện huyết cầu hồng cầu.
- 殷红 的 血迹
- vệt máu đỏ thẫm
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 红枣 补养 血 充足
- Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.
- 不仅仅 是 混血 诅咒
- Không chỉ là lời nguyền lai căng.
- 我 是 有着 红 血液 、 黄皮肤 的 越南人
- Tôi là người Việt Nam máu đỏ da vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
红›
血›