Đọc nhanh: 流鼻血 (lưu tị huyết). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để được kích thích tình dục, chảy máu mũi.
流鼻血 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để được kích thích tình dục
(fig.) to be sexually aroused
✪ 2. chảy máu mũi
to bleed from the nose
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流鼻血
- 伤口 仍 在 流血
- Vết thương vẫn đang chảy máu.
- 他 一边 哭 一边 流鼻涕
- Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.
- 他 一直 在 流鼻涕
- Anh ấy liên tục chảy nước mũi.
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 冷空气 让 我 流鼻涕
- Không khí lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 她 的 鼻子 突然 流血 了
- Mũi của cô ấy đột nhiên bị chảy máu.
- 她 腿 上 的 口 还 在 流血
- Vết thương trên chân cô ấy vẫn còn chảy máu.
- 他们 为国 流血牺牲
- Họ đã đổ máu hy sinh vì Tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
流›
血›
鼻›