Đọc nhanh: 血氧含量 (huyết dưỡng hàm lượng). Ý nghĩa là: mức oxy trong máu.
血氧含量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mức oxy trong máu
blood oxygen level
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血氧含量
- 医生 在 给 病人 量 血压
- Bác sĩ đang đo huyết áp cho bệnh nhân.
- 全麦 面包 的 纤维 含量 较 高
- Bánh mì nguyên cám có hàm lượng chất xơ cao.
- 每粒 米 都 包含 着 劳动 人民 的 血汗
- Mỗi hạt gạo đều thấm đẫm mồ hôi và nước mắt của người lao động
- 罗望 子树 的 果实 维生素 B 和 钙 的 含量 很 高
- Quả của cây me có chứa nhiều hàm lượng vitamin B và canxi.
- 工厂 主们 使用 血汗 劳动 为 自己 挣得 大量 财产
- Các chủ nhà máy sử dụng lao động đáng thương để kiếm được một lượng lớn tài sản cho riêng mình.
- 泉水 中 矿物质 的 含量 较 高
- Hàm lượng khoáng chất trong nước suối tương đối cao.
- 其中 含有 大量 华法林
- Nó cho kết quả dương tính với nồng độ warfarin cao.
- 此书 该 含 大量 知识 信息
- Cuốn sách này đầy đủ lượng lớn kiến thức thông tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
氧›
血›
量›