Đọc nhanh: 血小板 (huyết tiểu bản). Ý nghĩa là: tiểu cầu (nhỏ hơn huyết cầu, giúp làm đông máu).
血小板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu cầu (nhỏ hơn huyết cầu, giúp làm đông máu)
血液的组成部分之一,比血球小,形状不规则含有凝血致活素,能帮助血液凝固
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血小板
- 老板 给 小李 穿小鞋
- Sếp gây khó dễ cho tiểu Lý.
- 这块 小 薄板 承受不住 一百斤 的 重量
- Miếng ván nhỏ này không chịu nổi trọng lượng 100 cân.
- 小狗 躺平 在 地板 上
- Chú chó nằm yên trên sàn.
- 电脑 控制板 上 有 许多 小灯 和 电子设备
- Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.
- 我 邻居家 有个 混血儿 小孩
- Nhà hàng xóm của tôi có một đứa con lai.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 像 小马 一样 大 但 更 嗜血
- To bằng ngựa con nhưng khát máu hơn rất nhiều.
- 这家 公司 的 老板 太小 气 了
- Ông chủ của công ty này quá keo kiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
板›
血›