血小板 xuèxiǎobǎn
volume volume

Từ hán việt: 【huyết tiểu bản】

Đọc nhanh: 血小板 (huyết tiểu bản). Ý nghĩa là: tiểu cầu (nhỏ hơn huyết cầu, giúp làm đông máu).

Ý Nghĩa của "血小板" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

血小板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiểu cầu (nhỏ hơn huyết cầu, giúp làm đông máu)

血液的组成部分之一,比血球小,形状不规则含有凝血致活素,能帮助血液凝固

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血小板

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn gěi 小李 xiǎolǐ 穿小鞋 chuānxiǎoxié

    - Sếp gây khó dễ cho tiểu Lý.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài xiǎo 薄板 báobǎn 承受不住 chéngshòubúzhù 一百斤 yìbǎijīn de 重量 zhòngliàng

    - Miếng ván nhỏ này không chịu nổi trọng lượng 100 cân.

  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu 躺平 tǎngpíng zài 地板 dìbǎn shàng

    - Chú chó nằm yên trên sàn.

  • volume volume

    - 电脑 diànnǎo 控制板 kòngzhìbǎn shàng yǒu 许多 xǔduō 小灯 xiǎodēng 电子设备 diànzǐshèbèi

    - Trên bo mạch điều khiển máy tính có nhiều đèn nhỏ và thiết bị điện tử.

  • volume volume

    - 邻居家 línjūjiā 有个 yǒugè 混血儿 hùnxuèér 小孩 xiǎohái

    - Nhà hàng xóm của tôi có một đứa con lai.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 老板 lǎobǎn 打交道 dǎjiāodào de 时候 shíhou 小心 xiǎoxīn diǎn bié 耍脾气 shuǎpíqi

    - Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.

  • volume volume

    - xiàng 小马 xiǎomǎ 一样 yīyàng dàn gèng 嗜血 shìxuè

    - To bằng ngựa con nhưng khát máu hơn rất nhiều.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī de 老板 lǎobǎn 太小 tàixiǎo le

    - Ông chủ của công ty này quá keo kiệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn , Pàn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+677F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao