Đọc nhanh: 血史 (huyết sử). Ý nghĩa là: giai đoạn anh hùng ca đấu tranh và hy sinh, lịch sử viết bằng máu, huyết sử.
血史 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giai đoạn anh hùng ca đấu tranh và hy sinh
epic period of struggle and sacrifice
✪ 2. lịch sử viết bằng máu
history written in blood
✪ 3. huyết sử
比喻惨痛的历史
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血史
- 血泪 家史
- lịch sử gia đình đầy máu và nước mắt.
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 中华民族 有 5000 多年 的 历史
- dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 两侧 的 血管 吻合 看起来 都 不错
- Anastomoses trông tuyệt vời ở cả hai bên.
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
- 中国 历史 上 有 许多 帝
- Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›
血›