Đọc nhanh: 蠲赋 (quyên phú). Ý nghĩa là: nộp thuế.
蠲赋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nộp thuế
to remit levies
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠲赋
- 国家 要 合理 赋税
- Nhà nước phải thu thuế hợp lý.
- 领导 赋予 她 的 权力
- Lãnh đạo đã trao cho cô ấy quyền lực.
- 国家 赋予 军队 的 使命
- Sứ mệnh thiêng liêng được nhà nước giao phó cho quân đội.
- 公司 赋予 她 新 的 责任
- Công ty giao cho cô ấy trách nhiệm mới.
- 天赋 机谋
- cơ mưu thiên phú
- 在 运动 方面 , 她 很 有 天赋
- Về mặt thể thao, cô ấy rất tài năng.
- 她 在 艺 方面 很 有 天赋
- Cô ấy rất có thiên phú trong lĩnh vực nghệ thuật.
- 天赋 、 勤奋 和 美貌 的 组合 使 她 成 了 佼佼者
- Sự kết hợp giữa tài năng, sự chăm chỉ và sắc đẹp đã khiến cô trở thành người nổi bật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蠲›
赋›