Đọc nhanh: 蟹 (giải). Ý nghĩa là: cua; con cua. Ví dụ : - 昨天我买了几只螃蟹。 Hôm qua tôi đã mua vài con cua.. - 河蟹的肉质很嫩。 Thịt cua đồng rất mềm.. - 蟹青在市场上很受欢迎。 Cua xanh rất được ưa chuộng tại chợ.
蟹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cua; con cua
螃蟹
- 昨天 我 买 了 几只 螃蟹
- Hôm qua tôi đã mua vài con cua.
- 河蟹 的 肉质 很嫩
- Thịt cua đồng rất mềm.
- 蟹青 在 市场 上 很 受欢迎
- Cua xanh rất được ưa chuộng tại chợ.
- 这家 餐厅 的 螃蟹 非常 好吃
- Nhà hàng này có cua rất ngon.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟹
- 河蟹 的 肉质 很嫩
- Thịt cua đồng rất mềm.
- 鬼星 位于 巨蟹座 中
- Ngôi sao Quỷ nằm trong chòm sao Cự Giải.
- 螃蟹 的 臂 灵活 有力
- Càng trước của cua linh hoạt và có lực.
- 蟹膏 蒸蛋
- Gạch cua hấp trứng
- 螃蟹 盖儿
- mai cua
- 螃蟹 爬 得 很快
- Cua bò rất nhanh.
- 螃蟹 身披 坚硬 的 甲胄 , 钳子 一张 一合 , 活像 一位 勇猛 的 武士
- Con cua được mặc một bộ giáp cứng, càng giương ra, giống như một chiến binh dũng cảm.
- 蟹青 在 市场 上 很 受欢迎
- Cua xanh rất được ưa chuộng tại chợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蟹›