Đọc nhanh: 蟹粉 (giải phấn). Ý nghĩa là: thịt cua.
蟹粉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịt cua
用来做菜或馅儿的蟹黄和蟹肉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟹粉
- 他 把 豆子 磨成 粉
- Anh ấy xay đậu thành bột.
- 他点 了 一碗 米粉
- Anh ấy đã gọi một bát bún gạo.
- 齑粉
- bột mịn
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 他 用 粉笔画 了 一个 图表
- Anh ấy dùng phấn để vẽ biểu đồ.
- 他 说 今天 带我去 吃 虾 酱豆腐 米粉
- Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
- 他 经常 钓 螃蟹
- Anh ấy thường câu cua.
- 他 自己 做 凉粉 很 有 技巧
- Anh ấy tự làm bánh bột lọc rất khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粉›
蟹›