Đọc nhanh: 螺丝 (loa ty). Ý nghĩa là: đinh ốc; ốc vít; ốc, bộ phận chủ chốt. Ví dụ : - 这套螺丝的母儿毛了。 Lỗ ốc vít này trờn rồi.. - 这螺丝钉松动了。 Ốc này bị lỏng rồi.. - 这颗螺丝生锈了。 Chiếc ốc vít này bị gỉ rồi.
螺丝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đinh ốc; ốc vít; ốc
螺钉
- 这套 螺丝 的 母儿 毛 了
- Lỗ ốc vít này trờn rồi.
- 这 螺丝钉 松动 了
- Ốc này bị lỏng rồi.
- 这颗 螺丝 生锈 了
- Chiếc ốc vít này bị gỉ rồi.
- 螺丝 需要 拧紧 些
- Cần siết chắt ốc vít.
- 他 在 安装 螺丝
- Anh ấy đang lắp ốc vít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. bộ phận chủ chốt
在组织中发挥重要作用的部分
- 螺丝 在 组织 中 很 重要
- Bộ phận chủ chốt trong tổ chức rất quan trọng.
- 螺丝 是 组织 的 关键 部分
- Bộ phận chủ chốt là phần quan trọng trong tổ chức.
- 组织 中 螺丝 作用 大
- Trong tổ chức bộ phận chủ chốt có tác dụng lớn.
- 螺丝 于 组织 不可或缺
- Bộ phận chủ chốt không thể thiếu trong tổ chức.
- 组织 离不开 重要 的 螺丝
- Tổ chức không thể tách rời bộ phận chủ chốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螺丝
- 他 在 安装 螺丝
- Anh ấy đang lắp ốc vít.
- 我刚 买 一个 一字 螺丝刀
- Lỗ ốc này trờn rồi.
- 把 螺丝钉 往 紧里 拧 一 拧
- Vặn chặt đinh ốc lại.
- 他们 用 螺丝 固定 了 这个 架子
- Họ dùng ốc vít để cố định giá đỡ này.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 我 找 不到 螺丝刀 了
- Tôi không tìm thấy tua vít nữa.
- 他 拧紧 了 螺丝
- Anh ấy đã vặn chặt con ốc.
- 组织 离不开 重要 的 螺丝
- Tổ chức không thể tách rời bộ phận chủ chốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丝›
螺›