Đọc nhanh: 螃 (bàng). Ý nghĩa là: cua. Ví dụ : - 螃蟹盖儿 mai cua. - 永远不要做第一个吃螃蟹的人! Đừng bao giờ là người đi tiên phong .. - 今天买的螃蟹都是团脐的。 cua mua hôm nay đều là cua yếm tròn.
螃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cua
螃蟹
- 螃蟹 盖儿
- mai cua
- 永远 不要 做 第一个 吃螃蟹 的 人 !
- Đừng bao giờ là người đi tiên phong .
- 今天 买 的 螃蟹 都 是 团脐 的
- cua mua hôm nay đều là cua yếm tròn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 螃
- 他 卖 螃蟹 苗
- Anh ấy bán cua giống.
- 我 经常 到 海滩 去 捉 小虾 和 螃蟹
- Tôi thường đến bãi biển để bắt tôm và cua.
- 我 喜欢 吃螃蟹
- Tôi thích ăn cua.
- 他 经常 钓 螃蟹
- Anh ấy thường câu cua.
- 永远 不要 做 第一个 吃螃蟹 的 人 !
- Đừng bao giờ là người đi tiên phong .
- 今天 买 的 螃蟹 都 是 团脐 的
- cua mua hôm nay đều là cua yếm tròn.
- 他 抓 到 了 一只 大 螃蟹
- Anh ấy bắt được một con cua lớn.
- 昨天 我 买 了 几只 螃蟹
- Hôm qua tôi đã mua vài con cua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
螃›