Đọc nhanh: 蜱咬病 (bi giảo bệnh). Ý nghĩa là: thuật ngữ không chính thức cho 發熱伴 血小板減少綜合徵 | 发热伴 血小板减少综合征, bệnh do bọ ve cắn.
蜱咬病 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuật ngữ không chính thức cho 發熱伴 血小板減少綜合徵 | 发热伴 血小板减少综合征
informal term for 發熱伴血小板減少綜合徵|发热伴血小板减少综合征 [fā rè bàn xuè xiǎo bǎn jiǎn shǎo zōng hé zhēng]
✪ 2. bệnh do bọ ve cắn
tick-bite sickness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜱咬病
- 为世 诟病
- để cho người đời chỉ trích.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 黄疸 是 常见 的 新生儿 病
- Vàng da là bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh.
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 今天 他 生病 了 , 得 找 个人 替班
- hôm nay anh ấy bệnh rồi, phải tìm một người thay ca.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咬›
病›
蜱›