Đọc nhanh: 蜡笔 (lạp bút). Ý nghĩa là: bút sáp màu; màu sáp; bút màu. Ví dụ : - 他用蜡笔花花。 Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ.. - 我觉得蜡笔画出的颜色比水彩画出的更好看。 Tôi cho rằng màu vẽ ra từ bút sáp màu đẹp hơn so với màu nước.. - 小学生常用蜡笔。 Học sinh tiểu học thường dùng sáp màu.
蜡笔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bút sáp màu; màu sáp; bút màu
用颜料和蜡混合制成的彩色画笔。
- 他 用 蜡笔 花花
- Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ.
- 我 觉得 蜡笔画 出 的 颜色 比 水彩画 出 的 更好 看
- Tôi cho rằng màu vẽ ra từ bút sáp màu đẹp hơn so với màu nước.
- 小学生 常用 蜡笔
- Học sinh tiểu học thường dùng sáp màu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜡笔
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 他 用 蜡笔 花花
- Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ.
- 小学生 常用 蜡笔
- Học sinh tiểu học thường dùng sáp màu.
- 他 用 蜡笔画 画儿
- Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ tranh.
- 下笔成章
- hạ bút thành chương
- 我 觉得 蜡笔画 出 的 颜色 比 水彩画 出 的 更好 看
- Tôi cho rằng màu vẽ ra từ bút sáp màu đẹp hơn so với màu nước.
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 书上 有 作者 的 亲笔 题字
- trong sách có chữ lưu niệm tự tay tác giả viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笔›
蜡›