volume volume

Từ hán việt: 【lạp.chá.trá.thự.thư】

Đọc nhanh: (lạp.chá.trá.thự.thư). Ý nghĩa là: sáp, nến; lạp; đèn cầy, vàng nhạt (màu như sáp ong). Ví dụ : - 我们用蜂蜡来制作蜡烛。 Chúng tôi dùng sáp ong để làm nến.. - 石蜡是一种常见的蜡。 Thạch lạp là một loại sáp phổ biến.. - 他用蜡笔画画儿。 Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ tranh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sáp

动物、矿物或植物所产生的油质,具有可塑性,能燃烧,易溶化,不溶于水,如蜂蜡,白蜡,石蜡等 用做 防水剂,也可做 蜡烛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yòng 蜂蜡 fēnglà lái 制作 zhìzuò 蜡烛 làzhú

    - Chúng tôi dùng sáp ong để làm nến.

  • volume volume

    - 石蜡 shílà shì 一种 yīzhǒng 常见 chángjiàn de

    - Thạch lạp là một loại sáp phổ biến.

  • volume volume

    - yòng 蜡笔画 làbǐhuà 画儿 huàer

    - Anh ấy dùng bút sáp màu để vẽ tranh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nến; lạp; đèn cầy

蜡烛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我点 wǒdiǎn le 一根 yīgēn 蜡烛 làzhú

    - Tôi thắp một cây nến.

  • volume volume

    - 吹灭 chuīmiè le 生日 shēngrì 蜡烛 làzhú

    - Cô ấy thổi tắt nến sinh nhật.

  • volume volume

    - 桌上 zhuōshàng 摆放着 bǎifàngzhe 几根 jǐgēn 蜡烛 làzhú

    - Trên bàn đặt vài cây nến.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vàng nhạt (màu như sáp ong)

形容颜色像蜂蜡那样淡黄

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蜡梅 làméi zài 冬天 dōngtiān 开花 kāihuā

    - Hoa mai vàng nhạt nở vào mùa đông.

  • volume volume

    - 穿 chuān le 一件 yījiàn 蜡色 làsè de 外套 wàitào

    - Cô ấy mặc một chiếc áo khoác màu vàng nhạt.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 蜡色 làsè de 墙壁 qiángbì

    - Tôi thích bức tường màu vàng nhạt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 点燃 diǎnrán le 蜡烛 làzhú

    - Cô ấy đã thắp nến.

  • volume volume

    - diǎn le 一支 yīzhī 蜡烛 làzhú

    - Cô ấy thắp một cây nến.

  • volume volume

    - de 苹果 píngguǒ 打蜡 dǎlà le ma

    - Quả táo của bạn đã lau sạch chưa.

  • volume volume

    - diǎn le 一支 yīzhī hóng 蜡烛 làzhú

    - Cô ấy thắp một cây nến đỏ.

  • volume volume

    - yòng 火柴 huǒchái diǎn le 蜡烛 làzhú

    - Cô ấy dùng que diêm để châm nến.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men chuī 蜡烛 làzhú hòu 许愿 xǔyuàn

    - Các em bé thổi nến rồi ước nguyện.

  • volume volume

    - 穿 chuān le 一件 yījiàn 蜡色 làsè de 外套 wàitào

    - Cô ấy mặc một chiếc áo khoác màu vàng nhạt.

  • volume volume

    - 轻微 qīngwēi 刮花 guāhuā de 漆面 qīmiàn 损伤 sǔnshāng 部位 bùwèi shì zài 面漆 miànqī de 表层 biǎocéng 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 打蜡 dǎlà 完全 wánquán 修复 xiūfù

    - Vết sơn bị xước nhẹ nằm trên bề mặt của lớp sơn phủ và có thể được sửa chữa hoàn toàn bằng cách tẩy lông

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Chà , Jí , Là , Qù , Zhà
    • Âm hán việt: Chá , Lạp , Thư , Thự , Trá
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LITA (中戈廿日)
    • Bảng mã:U+8721
    • Tần suất sử dụng:Cao