Đọc nhanh: 蜘 (tri). Ý nghĩa là: con nhện; nhền nhện. Ví dụ : - 想象我学尤达走进蜘蛛网的样子 Giống như khi tôi làm Yoda đi vào một mạng nhện.. - 蜘蛛的丝为什么不能织布? tơ nhện tại sao không thể dệt vải?. - 铁路纵横,像蜘蛛网一样。 đường sắt dọc ngang như mạng nhện.
蜘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con nhện; nhền nhện
蜘蛛,节肢动物,身体圆形或长圆形,分头脑和腹两部,有触须,雄的触须内有精囊,有脚四对肛门尖端的突起能分泌黏液,黏液在空气中凝成细丝,用来结网捕食昆虫,生活在屋檐和草 木间通称蛛蛛
- 想象 我学 尤达 走进 蜘蛛网 的 样子
- Giống như khi tôi làm Yoda đi vào một mạng nhện.
- 蜘蛛 的 丝 为什么 不能 织布
- tơ nhện tại sao không thể dệt vải?
- 铁路 纵横 , 像 蜘蛛网 一样
- đường sắt dọc ngang như mạng nhện.
- 蜘蛛丝
- tơ nhện.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜘
- 蜘蛛丝
- tơ nhện.
- 蜘蛛 吃掉 捕获 的 昆虫
- Nhện ăn con côn trùng mà nó bắt được.
- 蜘蛛网
- mạng nhện
- 蜘蛛 的 丝 为什么 不能 织布
- tơ nhện tại sao không thể dệt vải?
- 蜘蛛丝 非常 细
- Tơ nhện rất mỏng.
- 速记员 穿 得 像 蜘蛛
- Người viết chữ ăn mặc như một con nhện.
- 我家 有 蜘蛛 在 墙角
- Nhà tôi có nhện ở góc tường.
- 铁路 纵横 , 像 蜘蛛网 一样
- đường sắt dọc ngang như mạng nhện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蜘›