volume volume

Từ hán việt: 【phù】

Đọc nhanh: (phù). Ý nghĩa là: phù du; con phù du. Ví dụ : - 蚍蜉撼大树可笑不自量。 nực cười châu chấu đá xe; không biết lượng sức (kiến vàng đòi lay cây cả)

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phù du; con phù du

(蜉蝣) 昆虫的一科若虫生活在水中一年至五、六年成虫有翅两对,常在水面飞行,寿命很短,只有数小时至一星期左右

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蚍蜉撼大树 pífúhàndàshù 可笑 kěxiào 不自量 bùzìliàng

    - nực cười châu chấu đá xe; không biết lượng sức (kiến vàng đòi lay cây cả)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 蚍蜉撼大树 pífúhàndàshù 可笑 kěxiào 不自量 bùzìliàng

    - nực cười châu chấu đá xe; không biết lượng sức (kiến vàng đòi lay cây cả)

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phù
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ丶丶ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIBND (中戈月弓木)
    • Bảng mã:U+8709
    • Tần suất sử dụng:Thấp