Đọc nhanh: 蜂螫 (phong thích). Ý nghĩa là: ong đốt.
蜂螫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ong đốt
bee sting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜂螫
- 我们 用 蜂蜡 来 制作 蜡烛
- Chúng tôi dùng sáp ong để làm nến.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 尝尝 这瓶 蜂蜜
- Thưởng thức chai mật ong này.
- 我 买 了 一瓶 蜂蜜
- Tôi đã mua một chai mật ong.
- 我 俘获 你 的 教皇 释放 了 蜂群
- Tôi bắt Giáo hoàng của bạn và giải phóng Bầy đàn.
- 黄蜂 蜇 肿 他 脸庞
- Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.
- 我们 在 受害者 脖子 上 发现 亚麻 籽油 和 蜂蜡
- Chúng tôi tìm thấy dầu hạt lanh và sáp ong trên cổ nạn nhân.
- 小蜜蜂 飞进 了 花园
- Con ong nhỏ bay vào vườn hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蜂›
螫›