Đọc nhanh: 蜂群 (phong quần). Ý nghĩa là: đàn ong, họp lại. Ví dụ : - 我俘获你的教皇释放了蜂群 Tôi bắt Giáo hoàng của bạn và giải phóng Bầy đàn.
蜂群 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đàn ong
bee colony
✪ 2. họp lại
swarm
- 我 俘获 你 的 教皇 释放 了 蜂群
- Tôi bắt Giáo hoàng của bạn và giải phóng Bầy đàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜂群
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 这是 一群 蜜蜂
- Đây là một đàn ong.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 大多数 蜜蜂 和 黄蜂 都 是 群居 昆虫
- Hầu hết ong mật và ong vàng đều là loài côn trùng sống thành đàn.
- 一群 屎壳郎 在 忙碌
- Một đàn bọ hung đang bận rộn.
- 我 俘获 你 的 教皇 释放 了 蜂群
- Tôi bắt Giáo hoàng của bạn và giải phóng Bầy đàn.
- 欢呼 着 的 人群 向 广场 蜂拥而来
- đám người chen chúc nhau kéo đến quảng trường.
- 欢呼 着 的 人群 向 广场 蜂拥而来
- đám người chen chúc nhau kéo đến quảng trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
群›
蜂›