Đọc nhanh: 蜀黍 (thục thử). Ý nghĩa là: cây cao lương, hạt cao lương.
蜀黍 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây cao lương
一年生草本植物,叶子和玉米相似,但较窄,花序圆锥形,生在茎的顶端,子实红褐色品种很多,子实除供食用外,还可以酿酒和制淀粉秆可用来编席、造纸等
✪ 2. hạt cao lương
这种植物的子实也叫蜀黍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜀黍
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 周朝 蜀地 很 繁荣
- Nước Thục thời nhà Chu rất thịnh vượng,
- 蜀 乃川 中 一 古国
- Nước Thục là một nước cổ ở vùng Tứ Xuyên.
- 地里 种 着 好多 黍
- Trong ruộng trồng rất nhiều cao lương.
- 仓库 堆满 了 黍子
- Kho chứa đầy cao lương.
- 蜀 有 美食 无数
- Tứ Xuyên có vô số món ngon.
- 蜀地 风景 美如画
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp như tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蜀›
黍›