Đọc nhanh: 扑灯蛾子 (phốc đăng nga tử). Ý nghĩa là: con thiêu thân.
扑灯蛾子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con thiêu thân
谷蛾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扑灯蛾子
- 柱子 上 挂 着 一盏灯
- Trên cột có treo một chiếc đèn.
- 狮子 猛然 扑 向 猎物
- Sư tử đột nhiên tấn công con mồi.
- 你 喜欢 蛾子 吗 ?
- Anh có thích bướm đêm không?
- 我 需要 用 梯子 换 灯泡
- Tôi cần dùng thang để thay bóng đèn.
- 我 需要 一个 梯子 来换 灯泡
- Tôi cần một cái thang để thay bóng đèn.
- 刚过去 两档子 龙灯 , 又 来 了 一档子 旱船
- vừa hết hai tốp múa đèn rồng, lại đến một tốp múa chèo thuyền.
- 小孩 的 身上 扑 了 一层 痱子粉
- Thoa một ít phấn rôm lên người đứa bé.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
扑›
灯›
蛾›