Đọc nhanh: 蛮 (man). Ý nghĩa là: dã man; thô bạo, lỗ mãng; liều lĩnh; thô lỗ; ngang ngạnh, Mán (dân tộc ở phía Nam Trung Quốc thời xưa). Ví dụ : - 他性格十分蛮。 Tính cách của anh ấy rất thô bạo.. - 这人行为蛮粗野。 Người này hành vi rất thô bạo.. - 他蛮干,不听任何人。 Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.
蛮 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dã man; thô bạo
粗野;凶恶;不通情理
- 他 性格 十分 蛮
- Tính cách của anh ấy rất thô bạo.
- 这 人 行为 蛮 粗野
- Người này hành vi rất thô bạo.
✪ 2. lỗ mãng; liều lĩnh; thô lỗ; ngang ngạnh
鲁莽;强悍
- 他 蛮干 , 不 听 任何人
- Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.
- 她 蛮勇 跳进 了 河里
- Cô ấy liều lĩnh nhảy xuống sông.
蛮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mán (dân tộc ở phía Nam Trung Quốc thời xưa)
中国古代称南方的民族
- 蛮 人 擅长 歌舞 表演
- Người Mán giỏi biểu diễn ca múa.
- 蛮部 有着 独特 风俗
- Bộ tộc Mán có phong tục độc đáo.
蛮 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất; vô cùng
很;挺
- 他 蛮 喜欢 这个 礼物
- Anh ấy rất thích món quà này.
- 今天 蛮 适合 去 散步
- Hôm nay rất thích hợp đi dạo.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蛮
✪ 1. 蛮 .. 的
biểu thị ý nghĩa "rất" hoặc "khá"
- 这 本书 蛮 有趣 的
- Cuốn sách này khá thú vị.
- 他 蛮 聪明 的
- Anh ấy rất thông minh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛮
- 蛮不讲理
- ngang ngược không theo lẽ phải.
- 胡搅蛮缠
- rắc rối lằng nhằng.
- 蛮部 有着 独特 风俗
- Bộ tộc Mán có phong tục độc đáo.
- 蛮 人 擅长 歌舞 表演
- Người Mán giỏi biểu diễn ca múa.
- 血洗 野蛮 的 、 不 加 区别 的 杀 戳 ; 大屠杀
- Tàn sát vô tội và tàn bạo mà không phân biệt; cuộc thảm sát hàng loạt.
- 禁止 野蛮装卸 , 减少 货损
- nghiêm cấm bọn lưu manh bốc dỡ hàng, giảm bớt tổn thất.
- 如果 蛮力 好用 也 没什么 不 对
- Không có gì sai với vũ phu nếu nó hoạt động.
- 这种 野蛮 的 行为 令人发指
- Hành vi dã man này thật đáng lên án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蛮›