虫蛀 chóng zhù
volume volume

Từ hán việt: 【trùng chú】

Đọc nhanh: 虫蛀 (trùng chú). Ý nghĩa là: bị hư hại bởi bướm đêm hoặc sâu.

Ý Nghĩa của "虫蛀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

虫蛀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bị hư hại bởi bướm đêm hoặc sâu

damaged by moths or worms

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虫蛀

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 木头 mùtou shàng yǒu 好些 hǎoxiē 虫蛀 chóngzhù de 窟窿眼儿 kūlongyǎnér

    - tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.

  • volume volume

    - 刷牙 shuāyá 可以 kěyǐ 防止 fángzhǐ 蛀牙 zhùyá

    - Đánh răng có thể ngăn ngừa sâu răng.

  • volume volume

    - 农药 nóngyào zhì 不了 bùliǎo 这种 zhèzhǒng 虫子 chóngzi

    - Thuốc sâu không trị được loại côn trùng này.

  • volume volume

    - 其本质 qíběnzhì shì 蠕虫 rúchóng 病毒 bìngdú

    - Về cơ bản nó là một con sâu

  • volume volume

    - 毛料 máoliào 裤子 kùzi ràng 虫蛀 chóngzhù le

    - quần bằng lông đã bị mọt cắn rồi.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men 剪灭 jiǎnmiè le 所有 suǒyǒu 害虫 hàichóng

    - Nông dân đã tiêu diệt hết tất cả côn trùng có hại.

  • volume volume

    - 贪污 tānwū 分子 fènzǐ shì 社会主义 shèhuìzhǔyì 建设 jiànshè 事业 shìyè de 蛀虫 zhùchóng

    - những phần tử tham ô là sâu mọt của sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 一个 yígè 网虫 wǎngchóng bié 整天 zhěngtiān 只会 zhǐhuì 上网 shàngwǎng 玩游戏 wányóuxì ne kuài péi zhe 超市 chāoshì a

    - Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+0 nét)
    • Pinyin: Chóng , Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ , Trùng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMI (中一戈)
    • Bảng mã:U+866B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIYG (中戈卜土)
    • Bảng mã:U+86C0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình