Đọc nhanh: 虫儿 (trùng nhi). Ý nghĩa là: xem 蟲子 | 虫子, côn trùng.
虫儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xem 蟲子 | 虫子
see 蟲子|虫子 [chóng zi]
✪ 2. côn trùng
昆虫和类似昆虫的小动物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虫儿
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 俗话说 , 早起 的 鸟儿 有虫 吃
- Có câu tục ngữ nói, "Chim dậy sớm sẽ có sâu để ăn".
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 小虫子 蜷缩 成 一个 小球儿
- con sâu nhỏ cuộn tròn thành một quả bóng nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
虫›