Đọc nhanh: 虞喜 (ngu hỉ). Ý nghĩa là: Nhà thiên văn học Trung Quốc (281-356) nổi tiếng với việc xác định tuế sai của điểm phân.
虞喜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà thiên văn học Trung Quốc (281-356) nổi tiếng với việc xác định tuế sai của điểm phân
Chinese astronomer (281-356) famous for determining the precession of the equinoxes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虞喜
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 乔迁之喜
- niềm vui thăng quan; chúc mừng dọn đến nhà mới.
- 交加 惊喜
- buồn vui lẫn lộn.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 也许 你 会 喜欢 这 本书
- Có lẽ bạn sẽ thích cuốn sách này.
- 乡下 的 姑娘 喜欢 种花
- Các cô gái ở quê thích trồng hoa.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
虞›