Đọc nhanh: 蚁族 (nghĩ tộc). Ý nghĩa là: "bộ tộc kiến", những sinh viên tốt nghiệp đại học chịu đựng điều kiện sống chật chội trong khi cố gắng phát triển sự nghiệp.
蚁族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "bộ tộc kiến", những sinh viên tốt nghiệp đại học chịu đựng điều kiện sống chật chội trong khi cố gắng phát triển sự nghiệp
"ant tribe", college graduates who endure cramped living conditions while trying to develop a career
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚁族
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 乙是 民族音乐 音阶 上 的 一级
- Dĩ là một bậc trong thang âm nhạc dân tộc.
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
族›
蚁›