Đọc nhanh: 虚职 (hư chức). Ý nghĩa là: chức hão.
虚职 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chức hão
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚职
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 乘虚而入
- thừa lúc sơ hở chui vào.
- 他 不想 虚度年华
- Anh ấy không muốn lãng phí tuổi trẻ.
- 他们 夫妇 辞职 找 另个 工作 说 去 了 东北
- Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.
- 他们 显得 非常 虚伪
- Họ có vẻ rất giả tạo.
- 他们 杜绝 了 虚假 信息
- Họ đã ngăn chặn thông tin giả.
- 他 今天 正式 入职 新 公司
- Hôm nay anh ấy chính thức nhận việc ở công ty mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
职›
虚›