Đọc nhanh: 对流电流 (đối lưu điện lưu). Ý nghĩa là: dòng điện đối lưu.
对流电流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dòng điện đối lưu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对流电流
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 她 对 那个 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ đó.
- 在 对流 中 热气 流向 上 运动
- Trong dòng chảy nhiệt, luồng khí nóng di chuyển lên trên.
- 宣传 工作 对 社会 潮流 的 导向 极为重要
- công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.
- 对话 能够 促进 文化交流
- Đối thoại có thể thúc đẩy giao lưu văn hóa.
- 口语 能力 对 交流 非常 重要
- Kỹ năng khẩu ngữ rất quan trọng đối với giao tiếp.
- 我们 要 坚决 反对 耍流氓
- Chúng ta phải kiên quyết phản đối trò lưu manh.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
流›
电›