Đọc nhanh: 虚缺号 (hư khuyết hiệu). Ý nghĩa là: ký tự hình vuông màu trắng (□), được sử dụng để đại diện cho một lý tưởng bị thiếu.
虚缺号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ký tự hình vuông màu trắng (□), được sử dụng để đại diện cho một lý tưởng bị thiếu
white square character (□), used to represent a missing ideograph
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚缺号
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 不要 虚度 你 的 时间
- Đừng lãng phí thời gian của bạn.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
缺›
虚›