Đọc nhanh: 虚渡光阳 (hư độ quang dương). Ý nghĩa là: phí hoài thời gian.
虚渡光阳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phí hoài thời gian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚渡光阳
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 中午 的 阳光 很 强烈
- Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.
- 光灿灿 的 秋阳
- mặt trời mùa thu chói mắt.
- 一缕 阳光 流泻 进来
- một luồng ánh sáng chiếu vào.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 云层 遮住 了 阳光
- Mây che mất ánh sáng mặt trời.
- 他 的 皮肤 对 阳光 敏感
- Da của anh ấy nhạy cảm với ánh nắng.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
渡›
虚›
阳›