Đọc nhanh: 虚谈 (hư đàm). Ý nghĩa là: nói trống rỗng; nói viễn vông; nói lời vô nghĩa.
虚谈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói trống rỗng; nói viễn vông; nói lời vô nghĩa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚谈
- 中馈犹虚 ( 没有 妻室 )
- chưa vợ
- 两 国 终于 和谈 了
- Hai quốc gia cuối cùng đã hòa đàm.
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 两 国 会谈
- hội đàm giữa hai nước
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 两人 在 地头 蹲 着 谈话
- Hai người ngồi xổm nói chuyện.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虚›
谈›