Đọc nhanh: 虚文 (hư văn). Ý nghĩa là: hư văn (những qui định không thực tế), lễ tiết vô nghĩa. Ví dụ : - 虚文浮礼。 lễ tiết phù phiếm vô nghĩa
虚文 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hư văn (những qui định không thực tế)
具文
✪ 2. lễ tiết vô nghĩa
没有意义的礼节
- 虚文浮礼
- lễ tiết phù phiếm vô nghĩa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚文
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一纸 具文
- bài văn suông.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 虚文浮礼
- lễ tiết phù phiếm vô nghĩa
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 那 篇文章 充满 虚款
- Bài viết đó đầy những điều không chân thật.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
虚›