虚文 xūwén
volume volume

Từ hán việt: 【hư văn】

Đọc nhanh: 虚文 (hư văn). Ý nghĩa là: hư văn (những qui định không thực tế), lễ tiết vô nghĩa. Ví dụ : - 虚文浮礼。 lễ tiết phù phiếm vô nghĩa

Ý Nghĩa của "虚文" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

虚文 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hư văn (những qui định không thực tế)

具文

✪ 2. lễ tiết vô nghĩa

没有意义的礼节

Ví dụ:
  • volume volume

    - 虚文浮礼 xūwénfúlǐ

    - lễ tiết phù phiếm vô nghĩa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚文

  • volume volume

    - 三文鱼 sānwényú shì 一种 yīzhǒng 价格 jiàgé 很贵 hěnguì de

    - Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.

  • volume volume

    - 一纸空文 yīzhǐkōngwén

    - Một tờ giấy không có giá trị.

  • volume volume

    - 一纸 yīzhǐ 具文 jùwén

    - bài văn suông.

  • volume volume

    - 三文鱼 sānwényú 还是 háishì 珊瑚 shānhú

    - Giống như một con cá hồi hay một con san hô?

  • volume volume

    - 虚文浮礼 xūwénfúlǐ

    - lễ tiết phù phiếm vô nghĩa

  • volume volume

    - 一支 yīzhī 文化 wénhuà 队伍 duìwǔ

    - Một đội ngũ văn hóa.

  • volume volume

    - 篇文章 piānwénzhāng 充满 chōngmǎn 虚款 xūkuǎn

    - Bài viết đó đầy những điều không chân thật.

  • volume volume

    - 龟兹 guīzī 文化 wénhuà hěn 独特 dútè

    - Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
    • Pinyin: Qū , Xū
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
    • Bảng mã:U+865A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao