Đọc nhanh: 虔信者 (kiền tín giả). Ý nghĩa là: người sùng đạo, người theo trào lưu chính thống, tín đồ ngoan đạo.
虔信者 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người sùng đạo
devotee
✪ 2. người theo trào lưu chính thống
fundamentalist
✪ 3. tín đồ ngoan đạo
pious believer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虔信者
- 一沓 信纸
- một xấp giấy viết thơ.
- 信徒 们 在 祷赛 中 虔诚 祈祷
- Các tín đồ cầu nguyện chân thành trong lễ cầu nguyện.
- 一羽 信鸽
- một con bồ câu đưa thư.
- 及时 复信 收到 读者来信 后 , 就 立即 复 了 信 。 及时 复信
- sau khi nhận được thư của độc giả, lập tức trả lời.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 这 一篇 是 读者来信 的 节录
- đây là phần trích trong thư gởi đến của các độc giả.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
者›
虔›