Đọc nhanh: 虎生生 (hổ sinh sinh). Ý nghĩa là: có khí thế; có sức sống; có uy; có thần; linh hoạt; sinh động. Ví dụ : - 虎生生的大眼睛 cặp mắt có uy. - 他看着这群虎生生的年轻人,心里特别高兴。 ông ấy nhìn thấy đám thanh niên khoẻ mạnh này, trong lòng rất vui sướng.
✪ 1. có khí thế; có sức sống; có uy; có thần; linh hoạt; sinh động
(虎生生的) 形容威武而有生气
- 虎生生 的 大 眼睛
- cặp mắt có uy
- 他 看着 这群 虎生生 的 年轻人 , 心里 特别 高兴
- ông ấy nhìn thấy đám thanh niên khoẻ mạnh này, trong lòng rất vui sướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎生生
- 有 小虎牙 的 男生 笑 起来 很 可爱
- Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.
- 生意 马马虎虎 , 不如 去年
- Công việc kinh doanh cũng tạm ổn, không tốt như năm ngoái.
- 初生之犊不畏虎
- con bê mới sinh không sợ hổ (tuổi trẻ anh dũng không sợ chết).
- 虎生生 的 大 眼睛
- cặp mắt có uy
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 老师 虎脸 批评 学生
- Thầy giáo vẻ mặt hung dữ phê bình học sinh.
- 这群 小伙子 干起 活儿 来 生龙活虎 一般
- đám thanh niên này làm việc khoẻ như rồng như hổ.
- 他 看着 这群 虎生生 的 年轻人 , 心里 特别 高兴
- ông ấy nhìn thấy đám thanh niên khoẻ mạnh này, trong lòng rất vui sướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
虎›