Đọc nhanh: 虎榜 (hổ bảng). Ý nghĩa là: Biển ghi tên người thi đậu thời xưa..
虎榜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biển ghi tên người thi đậu thời xưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎榜
- 他 去 深林 猎虎
- Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.
- 互相标榜
- tâng bốc lẫn nhau
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 他 小 名叫 老虎 , 大 名叫 李 金彪
- nhũ danh của anh ấy là Hổ, tên gọi là Lý Kim Bưu.
- 他 即 我们 的 好榜样
- Anh ấy chính là tấm gương tốt của chúng ta.
- 武松 读 了 印信 榜文 , 方知端 的 有 虎
- Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.
- 他 对 坏人 太好 , 结果 养虎遗患
- Anh ấy đối xử quá tốt với người xấu, kết quả nuôi ong tay áo.
- 他 像 老虎 一样 悄悄 潜近 他 的 猎物
- Anh ấy tiến gần con mồi của mình như một con hổ yên lặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
榜›
虎›