Đọc nhanh: 虎子 (hổ tử). Ý nghĩa là: chàng trai dũng cảm, hổ con. Ví dụ : - 不入虎穴,安 得虎子? không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?. - 不入虎穴,焉得虎子? Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
虎子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chàng trai dũng cảm
brave young man
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
✪ 2. hổ con
tiger cub
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎子
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 虎彪彪 的 小伙子
- chàng trai hùng dũng.
- 这 小伙子 膀大腰 粗 的 , 长得 真 虎势
- đứa bé này mập mạp, trông rất khoẻ mạnh.
- 动物园 有 老虎 、 猴子 等等
- Vườn thú có hổ, khỉ v.v.
- 老虎 , 狮子 都 是 猫科动物
- Hổ, sư tử đều là động vật họ mèo.
- 成功 的 教育 是 虎父无犬 子
- cách giáo dục thành tài là Hổ phụ sinh hổ tử.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
虎›