Đọc nhanh: 附给 (phụ cấp). Ý nghĩa là: Đưa thêm — Món tiền đưa thêm, ngoài món tiền chính..
附给 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đưa thêm — Món tiền đưa thêm, ngoài món tiền chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附给
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 丈夫 给 妻子 温馨 的 礼物
- Người chồng dành tặng vợ món quà ấm áp.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 请 把 文件 连同 附件 一起 发给 我
- Vui lòng gửi tập tin kèm theo phụ lục cho tôi.
- 上 月 给 家里 邮去 五十元
- tháng trước gửi cho nhà 50 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
给›
附›