Đọc nhanh: 藏污纳垢 (tàng ô nạp cấu). Ý nghĩa là: hỗ trợ và tiếp tay cho những việc làm xấu xa, che giấu bụi bẩn, che giấu tham nhũng (thành ngữ); để che chở cho những kẻ xấu xa và chấp nhận những việc làm sai trái.
藏污纳垢 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hỗ trợ và tiếp tay cho những việc làm xấu xa
aiding and abetting wicked deeds
✪ 2. che giấu bụi bẩn, che giấu tham nhũng (thành ngữ); để che chở cho những kẻ xấu xa và chấp nhận những việc làm sai trái
to hide dirt, to conceal corruption (idiom); to shelter evil people and accept wrongdoing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏污纳垢
- 乔纳森 会 签字 的
- Jonathan sẽ ký tắt.
- 涤除 污垢
- gột sạch vết bẩn; rửa sạch chỗ bẩn
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 洗 去 污垢
- gột sạch vết bẩn
- 这个 锅底 有 一层 污垢
- Đáy nồi này bao phủ bởi một lớp chất bẩn.
- 瓶颈 处有 一些 污垢
- Có một ít bụi bẩn ở cổ chai.
- 水 冲荡 了 地上 的 污垢
- Nước đã rửa trôi bụi bẩn trên mặt đất.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垢›
污›
纳›
藏›