Đọc nhanh: 藏六 (tàng lục). Ý nghĩa là: Một tên chỉ con rùa (vì con rùa giấu được sáu bộ phận thân thể dưới cái mai, gồm đầu đuôi và 4 chân)..
藏六 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một tên chỉ con rùa (vì con rùa giấu được sáu bộ phận thân thể dưới cái mai, gồm đầu đuôi và 4 chân).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏六
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 世藏 无数 秘密
- Thế giới chứa vô số bí mật.
- 五脏六腑
- lục phủ ngũ tạng
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 今天 所有 的 东西 都 打 六折 甩卖
- Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.
- 五加 六 等于 十一
- Năm cộng sáu bằng mười một.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
藏›