薪桂 xīn guì
volume volume

Từ hán việt: 【tân quế】

Đọc nhanh: 薪桂 (tân quế). Ý nghĩa là: gạo châu củi quế (ví với đời sống đắt đỏ, khó khăn) 。米像珍珠柴像桂木形容物价昂贵生活困难。.

Ý Nghĩa của "薪桂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

薪桂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gạo châu củi quế (ví với đời sống đắt đỏ, khó khăn) 。米像珍珠,柴像桂木,形容物价昂贵,生活困难。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薪桂

  • volume volume

    - 高薪 gāoxīn 聘请 pìnqǐng

    - mời làm việc với lương cao

  • volume volume

    - de 薪水 xīnshuǐ hěn gāo

    - Lương anh ấy rất cao.

  • volume volume

    - de 薪资 xīnzī hěn gāo

    - Tiền lương của anh ấy rất cao.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 决定 juédìng 增加 zēngjiā 底薪 dǐxīn

    - Công ty quyết định tăng lương cơ bản.

  • volume volume

    - gēn 同事 tóngshì 攀比 pānbǐ 薪水 xīnshuǐ

    - Anh ấy so bì tiền lương của mình với đồng nghiệp.

  • volume volume

    - de 薪资 xīnzī 同行 tóngháng gāo

    - Lương của anh ấy cao hơn đồng nghiệp.

  • volume volume

    - duì 目前 mùqián de 薪水 xīnshuǐ 不太 bùtài 满意 mǎnyì

    - Anh ấy không hài lòng với mức lương hiện tại của mình.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī huì 根据 gēnjù 业绩 yèjì 提成 tíchéng 薪水 xīnshuǐ

    - Công ty sẽ trích lương theo hiệu suất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quế
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DGG (木土土)
    • Bảng mã:U+6842
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:一丨丨丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TYDL (廿卜木中)
    • Bảng mã:U+85AA
    • Tần suất sử dụng:Cao