Đọc nhanh: 薪桂 (tân quế). Ý nghĩa là: gạo châu củi quế (ví với đời sống đắt đỏ, khó khăn) 。米像珍珠,柴像桂木,形容物价昂贵,生活困难。.
薪桂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gạo châu củi quế (ví với đời sống đắt đỏ, khó khăn) 。米像珍珠,柴像桂木,形容物价昂贵,生活困难。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薪桂
- 高薪 聘请
- mời làm việc với lương cao
- 他 的 薪水 很 高
- Lương anh ấy rất cao.
- 他 的 薪资 很 高
- Tiền lương của anh ấy rất cao.
- 公司 决定 增加 底薪
- Công ty quyết định tăng lương cơ bản.
- 他 跟 同事 攀比 薪水
- Anh ấy so bì tiền lương của mình với đồng nghiệp.
- 他 的 薪资 比 同行 高
- Lương của anh ấy cao hơn đồng nghiệp.
- 他 对 目前 的 薪水 不太 满意
- Anh ấy không hài lòng với mức lương hiện tại của mình.
- 公司 会 根据 业绩 提成 薪水
- Công ty sẽ trích lương theo hiệu suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桂›
薪›