Đọc nhanh: 米珠薪桂 (mễ châu tân quế). Ý nghĩa là: gạo châu củi quế (ví với đời sống đắt đỏ, khó khăn); đời sống đắt đỏ; củi quế gạo châu.
米珠薪桂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gạo châu củi quế (ví với đời sống đắt đỏ, khó khăn); đời sống đắt đỏ; củi quế gạo châu
米像珍珠,柴像桂木,形容物价昂贵,生活困难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 米珠薪桂
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 不要 挥霍 你 的 薪水
- Đừng tiêu xài hoang phí tiền lương của bạn.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 黄金 被 广泛 用于 珠宝
- Vàng được sử dụng phổ biến trong trang sức.
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桂›
珠›
米›
薪›