Đọc nhanh: 薛仁贵 (tiết nhân quý). Ý nghĩa là: Xue Rengui (614-683) đại tướng quân triều đại nhà Đường.
薛仁贵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xue Rengui (614-683) đại tướng quân triều đại nhà Đường
Xue Rengui (614-683) great Tang dynasty general
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薛仁贵
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 云贵高原
- cao nguyên Vân Quý
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 不管 贵 还是 不 贵 , 她 都 要 买
- Cho dù đắt hay không, cô ấy đều muốn mua.
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 也 可以 搞 一个 贵宾 预览
- Có thể có một bản xem trước VIP
- 东西 太贵 , 索性 不买 了
- Đồ đắt quá, thôi thì không mua nữa.
- 人参 是 一种 珍贵 的 药材
- Nhân sâm là một loại dược liệu quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
薛›
贵›