Đọc nhanh: 薏米 (ý mễ). Ý nghĩa là: Ý dĩ hoặc cườm thảo, bo bo, là một loài thực vật nhiệt đới thân cao để lấy hạt trong họ Hòa thảo. Cây có nguồn gốc từ Đông Á và Malaysia bán đảo nhưng được gieo trồng ở nhiều nơi trong ruộng, vườn như là một loại cây một năm; hạt ý dĩ, hạt bo bo.
薏米 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ý dĩ hoặc cườm thảo, bo bo, là một loài thực vật nhiệt đới thân cao để lấy hạt trong họ Hòa thảo. Cây có nguồn gốc từ Đông Á và Malaysia bán đảo nhưng được gieo trồng ở nhiều nơi trong ruộng, vườn như là một loại cây một năm; hạt ý dĩ
去壳后的薏苡的子实,白色,可供食用,也可入药也叫薏仁米、苡仁、苡米
✪ 2. hạt bo bo
去壳后的薏苡的子实, 白色, 可供食用, 也可入药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薏米
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 鸡 在 地上 啄米
- Gà đang mổ thóc trên đất.
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 今年 我们 收获 了 很多 稻米
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều gạo.
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
米›
薏›