Đọc nhanh: 毛举细故 (mao cử tế cố). Ý nghĩa là: kể lể dài dòng; kể lể con cà con kê (Ma lanh, tinh khôn, tỏ ra thành thật, kể từng chi tiết nhỏ để che lấp nguyên nhân chính yếu).
毛举细故 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kể lể dài dòng; kể lể con cà con kê (Ma lanh, tinh khôn, tỏ ra thành thật, kể từng chi tiết nhỏ để che lấp nguyên nhân chính yếu)
烦琐地列举细小的事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛举细故
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 我 的 眉毛 很 细
- Lông mày của tôi rất mảnh.
- 冷水 可以 收敛 毛细血管
- Nước lạnh có thể làm co mạch máu nhỏ.
- 枇杷 树叶子 上 有 许多 细毛
- lá cây tì bà có rất nhiều lông tơ.
- 不要 为点 细故 而 争吵
- Đừng cãi nhau vì chút chuyện vặt vãnh.
- 仔细 想想 , 他 也 不是故意 的 , 所以 我 就 原谅 了 他
- Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.
- 这 只是 整个 故事 的 概略 , 详细 情节 可以 看 原书
- đây chỉ là tóm tắt của toàn bộ câu chuyện, tình tiết tỉ mỉ có thể xem trong nguyên bản.
- 更 高地 举起 马列主义 、 毛泽东思想 的 伟大旗帜
- giương cao lá cờ chủ nghĩa Mác-Lê, tư tưởng Mao Trạch Đông vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
故›
毛›
细›