Đọc nhanh: 细故 (tế cố). Ý nghĩa là: việc nhỏ mọn; chuyện vặt vãnh. Ví dụ : - 不要为点细故而争吵。 Đừng cãi nhau vì chút chuyện vặt vãnh.
细故 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc nhỏ mọn; chuyện vặt vãnh
细小而值不得计较的事情
- 不要 为点 细故 而 争吵
- Đừng cãi nhau vì chút chuyện vặt vãnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细故
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 一直 在 想 人类 细胞分裂
- Về sự phân chia tế bào của con người.
- 薄物细故 , 不足 计较
- chuyện vặt vãnh, không đáng tranh cãi
- 不知 何故
- không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
- 不要 为点 细故 而 争吵
- Đừng cãi nhau vì chút chuyện vặt vãnh.
- 仔细 想想 , 他 也 不是故意 的 , 所以 我 就 原谅 了 他
- Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.
- 这 只是 整个 故事 的 概略 , 详细 情节 可以 看 原书
- đây chỉ là tóm tắt của toàn bộ câu chuyện, tình tiết tỉ mỉ có thể xem trong nguyên bản.
- 不 懂 人情世故
- không hiểu đạo lí đối nhân xử thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
故›
细›