Đọc nhanh: 粥 (chúc.dục). Ý nghĩa là: sinh đẻ; sinh; đẻ. Ví dụ : - 昨晚,她成功地粥了。 Tối qua, cô ấy đã sinh thành công.. - 那位母亲艰难地粥出了孩子。 Người mẹ đó đã khó khăn sinh ra đứa trẻ.
粥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh đẻ; sinh; đẻ
生养
- 昨晚 , 她 成功 地 粥 了
- Tối qua, cô ấy đã sinh thành công.
- 那位 母亲 艰难 地 粥 出 了 孩子
- Người mẹ đó đã khó khăn sinh ra đứa trẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粥
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 熬粥 要 用 小火 慢煮
- Hầm cháo cần nấu với lửa nhỏ.
- 把 粥 搅 一 搅
- Quấy cháo lên.
- 馇 粥
- nấu cháo.
- 妈妈 用瓦煲 煮粥
- Mẹ dùng nồi đất nấu cháo.
- 昨晚 , 她 成功 地 粥 了
- Tối qua, cô ấy đã sinh thành công.
- 我 去 帮 你 买 皮蛋 和 瘦肉粥 吧
- Để tối giúp bạn đi mua trứng vịt bắc thảo và cháo thịt nạc cho.
- 我 狼吞虎咽 地 喝 了 一 大碗 麦片粥
- Tôi ăn ngấu ăn nghiến một bát ngũ cốc khổng lồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粥›