Đọc nhanh: 蓬壶 (bồng hồ). Ý nghĩa là: Hòn đảo huyền thoại ở biển Đông, nơi ở của những người bất tử, giống như Penglai 蓬萊 | 蓬莱.
蓬壶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hòn đảo huyền thoại ở biển Đông, nơi ở của những người bất tử
fabled island in Eastern sea, abode of immortals
✪ 2. giống như Penglai 蓬萊 | 蓬莱
same as Penglai 蓬萊|蓬莱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓬壶
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 城市 建设 呈现 蓬勃 态势
- Xây dựng thành phố đang trong trạng thái phát triển mạnh mẽ.
- 唾壶
- ống nhổ
- 你 先 坐 一会儿 , 我 去 沏 一壶 茶
- Bạn ngồi một lát trước, tôi đi pha một ấm trà.
- 创意 活动 蓬蓬勃勃
- Hoạt động sáng tạo đang phát triển mạnh mẽ.
- 他 的 观点 咳唾成珠 , 击碎唾壶 , 一针见血 尺幅 万里
- Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm
- 他 姓 蓬
- Anh ấy họ Bồng.
- 你 怎么 哪题 不开 提 哪 壶 ? 没 看见 我 是 坐 着 公交 回来 的 吗 ?
- Nhắc gì không nhắc nhắc chuyện này? mày không thấy tao ngồi xe bus về à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壶›
蓬›