Đọc nhanh: 蓄念 (súc niệm). Ý nghĩa là: có ý định; có ý nghĩ. Ví dụ : - 蓄念已久 có ý định từ lâu
蓄念 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có ý định; có ý nghĩ
早就有这个念头
- 蓄念 已 久
- có ý định từ lâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓄念
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 人民英雄纪念碑
- Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.
- 人民英雄纪念碑
- Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 蓄念 已 久
- có ý định từ lâu
- 默默 念 咒语
- Lặng lẽ đọc thần chú.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
蓄›