Đọc nhanh: 蓄热器 (súc nhiệt khí). Ý nghĩa là: Bộ tích nhiệt.
蓄热器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ tích nhiệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓄热器
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 车上 有 座椅 加热器
- Nó có bộ phận làm ấm chỗ ngồi.
- 师傅 帮忙 安装 了 热水器
- Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.
- 一盘 机器
- Một cỗ máy.
- 三伏天 很 热
- Tam phục thiên là những ngày nóng bức nhất trong năm.
- 这种 太阳能 热水器 易于 建造 和 操作
- Bình nước nóng năng lượng mặt trời này rất dễ xây dựng và vận hành.
- 你家 有 热水器 吗 ?
- Nhà bạn có bình nóng lạnh không?
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
热›
蓄›