Đọc nhanh: 乙炔灯 (ất khuyết đăng). Ý nghĩa là: Ðèn axetilen.
乙炔灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ðèn axetilen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乙炔灯
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 乙方 同意 合同条款
- Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.
- 乚 与乙 相同
- yǐn và yǐ giống nhau.
- 乚 在古 为乙
- yǐn trong thời cổ là yǐ.
- 我 和 拉杰 搞定 氧乙炔 喷焊器
- Raj và tôi sẽ lấy ngọn đuốc oxyacetylene.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
- 交通灯 坏 了 , 路口 非常 混乱
- Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乙›
灯›
炔›