Đọc nhanh: 蒸汽储存器 (chưng khí trừ tồn khí). Ý nghĩa là: Bộ tích hơi nước.
蒸汽储存器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ tích hơi nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒸汽储存器
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 仓库 储存 着 各类 商品
- Kho dự trữ nhiều loại hàng hóa.
- 他们 在 囤里 储存 稻米
- Họ cất gạo trong bồ.
- 她 储存 了 许多 旧 照片
- Cô ấy lưu giữ nhiều bức ảnh cũ.
- 储存 过冬 食物 已 完成
- Việc dự trữ lương thực cho mùa đông đã hoàn tất.
- 公司 储存 大量 应急 资金
- Công ty dự trữ một lượng lớn tiền khẩn cấp.
- 蒸汽 推动 了 机器 运转
- Hơi nước đã làm máy móc vận hành.
- 他们 的 水疗 中心 有 一个 蒸汽浴 , 非常 受欢迎
- Trung tâm spa của họ có một phòng tắm hơi rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
器›
存›
汽›
蒸›